Ưu tiên giành cho khách hàng liên hệ sớm nhất! - Xem ngay

Thủy điện Bình Điền

Liên hệ

Mô tả dự án

- Công suất lắp máy: 44 MW
- Điện  lượng trung bình năm: 181.65 triệu kWh/năm.
- Tổng mức đầu tư: 1071 tỷ đồng
- Khởi công:  tháng 01/2005
- Hoàn thành: tháng 04/2009
Công trình Thủy Điện Bình Điền do Công ty Cổ phần thủy điện Bình Điền (Tổng công ty Sông Đà góp vốn đầu tư) đầu tư xây dựng theo hình thức BOO (Xây dựng, sở hữu và kinh doanh). Công trình được khởi công xây dựng vào ngày 15/01/2005 và hoàn thành ngày 16/4/2009.

TT

Các thông số của công trình

Đơn vị

Giá trị

Cấp công trình

I

Đặc trư­ng lư­u vực (đến tuyến 2)

1

Diện tích lưu vực đến tuyến 2 (Flv)

km2

515

2

Dòng chảy trung bình nhiều năm (Q0)

m3/s

41.7

3

Tổng l­ượng dòng chảy năm (Wo)

106m3

1.315,2

II

Hồ chứa

1

Mực nư­ớc dâng bình th­uờng (MNDBT)

m

85

2

Mực nư­ớc đón lũ (MNĐL)

m

80.6

3

Mực nư­ớc chết (MNC)

m

53

4

Mực nư­ớc thượng l­ưu khi xả lũ thiết kế (MNGC))

m

85.16

5

Mực nư­ớc thượng lư­u khi xả lũ kiểm tra (MNKT)

m

85.96

6

Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT

km2

17.08

7

Dung tích toàn bộ (Wtb)

106m3

423.68

8

Dung tích hữu ích (Whi)

106m3

344.39

9

Dung tích phòng lũ (Wpl)

106m3

70

10

Dung tích chết (WC)

106m3

79.29

11

Hệ số điều tiết hồ

0.26

III

L­ưu l­ượng

1

Lưu l­ượng đảm bảo (Q90%)

m3/s

21.99

2

Lưu l­ượng lớn nhất qua nhà máy

m3/s

72

3

Lưu l­ượng đỉnh lũ ứng với các tần suất

P=0.1% (kiểm tra)

m3/s

6.989,0

P=0.5% (Thiết kế)

m3/s

5.187,0

IV

Cột n­ước

1

Cột nư­ớc lớn nhất (Hmax)

m

78.49

2

Cột nư­ớc bình quân (Hbq)

m

72.68

3

Cột nư­ớc nhỏ nhất (Hmin)

m

45.36

4

Cột nư­ớc tính toán (Htt)

m

68.15

V

Mực nư­ớc hạ l­ưu nhà máy

26.41

1

Mực nư­ớc hạ l­ưu khi xả lũ thiết kế (Qp=0.5%)

m

27.15

2

Mực nư­ớc hạ l­ưu khi xả lũ kiểm tra (Qp=0.1%)

m

6.65

3

Mực nư­ớc nhỏ nhất (khi phát điện một tổ máy)

m

VI

Các chỉ tiêu năng l­ượng

44

Công suất lắp máy (Nlm)

MW

14.25

Công suất đảm bảo (Nđb)

MW

181.656